27/03/2025
Thông tin cơ sở vật chất năm học 2023-2024
Thông tin cơ sở vật chất năm học 2023-2024
Thông tin cơ sở vật chất năm học 2023-2024
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Tiểu học Cẩm Phú,
năm học 2023-2024
1. Nội dung:
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
19
|
1.5 m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
17
|
1.5 m2/học sinh
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
1
|
1.5 m2/học sinh
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
10.412 m2
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2600 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
972 m2
|
|
2
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
00 m2
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
108 m2
|
|
4
|
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
96
|
|
5
|
Diện tích phòng thiết bị (m2)
|
54 m2
|
|
6
|
Diện tích phòng học môn tiếng Anh (m2)
|
108 m2
|
02 phòng
|
7
|
Diện tích phòng học môn Tin học (m2)
|
54 m2
|
|
8
|
Diện tích phòng học môn Âm nhạc (m2)
|
54 m2
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống, SH Đội (m2)
|
54 m2
|
|
|
Diện tích phòng sinh hoạt Đội (m2)
|
54 m2
|
|
10
|
Diện tích phòng Y tế, chữ thập đỏ (m2)
|
20 m2
|
|
11
|
Diện tích phòng Hiệu trưởng (m2)
|
20 m2
|
|
12
|
Diện tích phòng Phó Hiệu trưởng (m2)
|
18 m2
|
|
13
|
Diện tích phòng Họp (m2)
|
65 m2
|
|
5
|
Diện tích phòng văn thư (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 1
|
3
|
1
|
2
|
Khối lớp 2
|
3
|
1
|
3
|
Khối lớp 3
|
3
|
|
4
|
Khối lớp 4
|
4
|
|
5
|
Khối lớp 5
|
4
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
18
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
|
|
1
|
Ti vi
|
13
|
|
2
|
Cát xét
|
01
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
01
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
02
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
01
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
02
|
|
02
|
|
0,2
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Có
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
Có
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
Có
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
Có
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
Có
|
|
2. Hình thức và thời điểm công khai:
2.1. Hình thức công khai:
- Công bố công khai tại Hội nghị viên chức, người lao động năm học 2023-2024;
- Niêm yết công khai tại phòng họp của đơn vị.
- Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường .
2.2. Thời điểm công khai:
- Đầu năm học 2023-2024.
Nơi nhận:
- VC, NLĐ (để biết);
- BBT Website đơn vị;
- Lưu VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Tiếp
|