image banner
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2023-2024
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2023-2024

Biểu mẫu 06

 

 
                                 

 

UBND HUYỆN CẨM THỦY

TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM PHÚ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 49/TB-THCP

Cẩm Phú, ngày 25 tháng 5 năm 2024

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2023-2024

 

Thực hiện Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)Trường Tiểu học Cẩm Phú Thông báo công khai Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2023-2024, cụ thể như sau:

I. Chất lượng giáo dục:

1. Đối với khối lớp 1,2,3,4 (Đánh giá theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT)

 

Tổng
số học sinh

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

 

Số
học sinh

Tỉ lệ
%

Số
học sinh

Tỉ lệ
%

Số
học sinh

Tỉ lệ
%

Số
học sinh

Tỉ lệ
%

 
 

I. Kết quả học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Tiếng Việt

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

118

27

29.7

30

30.0

26

29.2

35

29.2

 

Hoàn thành

282

64

70.3

70

70.0

63

70.8

85

70.8

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Toán

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

122

28

30.8

31

31.0

27

30.3

36

30.0

 

Hoàn thành

278

63

69.2

69

69.0

62

69.7

84

70.0

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đạo đức

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

132

30

33.0

34

34.0

30

33.7

38

31.7

 

Hoàn thành

268

61

67.0

66

66.0

59

66.3

82

68.3

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tự nhiên và Xã hội

280

91

 

100

 

89

 

 

 

 

Hoàn thành tốt

88

28

30.8

31

31.0

29

32.6

 

 

 

Hoàn thành

192

63

69.2

69

69.0

60

67.4

 

 

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Khoa học

120

 

 

 

 

 

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

35

 

 

 

 

 

 

35

29.2

 

Hoàn thành

85

 

 

 

 

 

 

85

70.8

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. LS &ĐL

120

 

 

 

 

 

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

36

 

 

 

 

 

 

36

30.0

 

Hoàn thành

84

 

 

 

 

 

 

84

70.0

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Nghệ thuật (Âm nhạc)

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

127

31

34.1

31

31.0

28

31.5

37

30.8

 

Hoàn thành

273

60

65.9

69

69.0

61

68.5

83

69.2

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Nghệ thuật (Mĩ thuật)

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

129

29

31.9

32

32.0

30

33.7

38

31.7

 

Hoàn thành

271

62

68.1

68

68.0

59

66.3

82

68.3

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Hoạt động trải nghiệm

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

120

29

31.9

30

30.0

26

29.2

35

29.2

 

Hoàn thành

280

62

68.1

70

70.0

63

70.8

85

70.8

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Giáo dục thể chất

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

129

30

33.0

33

33.0

30

33.7

36

30.0

 

Hoàn thành

271

61

67.0

67

67.0

59

66.3

84

70.0

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. TH-CN (Công nghệ)

209

 

 

 

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

65

 

 

 

 

29

32.6

36

30.0

 

Hoàn thành

144

 

 

 

 

60

67.4

84

70.0

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. TH-CN (Tin học)

209

 

 

 

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

59

 

 

 

 

26

29.2

33

27.5

 

Hoàn thành

150

 

 

 

 

63

70.8

87

72.5

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Ngoại ngữ

209

 

 

 

 

89

 

120

 

 

Hoàn thành tốt

59

 

 

 

 

26

29.2

33

27.5

 

Hoàn thành

150

 

 

 

 

63

70.8

87

72.5

 

Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Năng lực cốt lõi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng lực chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chủ và tự học

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

121

29

31.9

30

30.0

26

29.2

36

30.0

 

Đạt

279

62

68.1

70

70.0

63

70.8

84

70.0

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao tiếp và hợp tác

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

129

30

33.0

32

32.0

30

33.7

37

30.8

 

Đạt

271

61

67.0

68

68.0

59

66.3

83

69.2

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giải quyết vấn đề và sáng tạo

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

122

28

30.8

30

30.0

27

30.3

37

30.8

 

Đạt

278

63

69.2

70

70.0

62

69.7

83

69.2

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng lực đặc thù

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

118

27

29.7

30

30.0

26

29.2

35

29.2

 

Đạt

282

64

70.3

70

70.0

63

70.8

85

70.8

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính toán

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

122

28

30.8

31

31.0

27

30.3

36

30.0

 

Đạt

278

63

69.2

69

69.0

62

69.7

84

70.0

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tin học

209

 

 

 

 

89

 

120

 

 

Tốt

59

 

 

 

 

26

29.2

33

27.5

 

Đạt

150

 

 

 

 

63

70.8

87

72.5

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ

209

 

 

 

 

89

 

120

 

 

Tốt

63

 

 

 

 

27

30.3

36

30.0

 

Đạt

146

 

 

 

 

62

69.7

84

70.0

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

123

28

30.8

31

31.0

29

32.6

35

29.2

 

Đạt

277

63

69.2

69

69.0

60

67.4

85

70.8

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm mĩ

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

128

29

31.9

31

31.0

30

33.7

38

31.7

 

Đạt

272

62

68.1

69

69.0

59

66.3

82

68.3

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thể chất

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

129

30

33.0

33

33.0

30

33.7

36

30.0

 

Đạt

271

61

67.0

67

67.0

59

66.3

84

70.0

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Phẩm chất chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yêu nước

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

134

30

33.0

34

34.0

31

34.8

39

32.5

 

Đạt

266

61

67.0

66

66.0

58

65.2

81

67.5

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân ái

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

130

29

31.9

32

32.0

31

34.8

38

31.7

 

Đạt

270

62

68.1

68

68.0

58

65.2

82

68.3

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chăm chỉ

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

119

27

29.7

30

30.0

26

29.2

36

30.0

 

Đạt

281

64

70.3

70

70.0

63

70.8

84

70.0

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung thực

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

132

30

33.0

33

33.0

30

33.7

39

32.5

 

Đạt

268

61

67.0

67

67.0

59

66.3

81

67.5

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

Tốt

120

27

29.7

31

31.0

26

29.2

36

30.0

 

Đạt

280

64

70.3

69

69.0

63

70.8

84

70.0

 

Cần cố gắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Đánh giá KQGD

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

 - Hoàn thành xuất

80

17

18.7

22

22.0

18

20.2

23

19.2

 

 - Hoàn thành tốt

34

9

9.9

7

7.0

8

9.0

10

8.3

 

 - Hoàn thành

286

65

71.4

71

71.0

63

70.8

87

72.5

 

 - Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Khen thưởng

164

32

35.2

39

39.0

37

41.6

56

46.7

 

- Giấy khen cấp trường

114

26

28.6

29

29.0

26

29.2

33

27.5

 

- Giấy khen cấp trên

50

6

6.6

10

10.0

11

12.4

23

19.2

 

VI. HSDT được trợ giảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. HS.K.Tật

8

1

1.1

4

4.0

1

1.1

2

1.7

 

VIII. HS bỏ học kỳ II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Hoàn cảnh GĐKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + KK trong học tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Xa trường, đi lại K.khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Thiên tai, dịch bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Nguyên nhân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Chương trình lớp học

400

91

 

100

 

89

 

120

 

 

 Hoàn thành

400

91

100.0

100

100.0

89

100.0

120

100.0

 

 Chưa hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đối với lớp 5 (Đánh giá theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT)

 

Lớp 5

Số học sinh

Tỉ lệ

I. Kết quả học tập

   

1. Tiếng Việt

130

 

Hoàn thành tốt

39

30.0

Hoàn thành

91

70.0

Chưa hoàn thành

   

2. Toán

130

 

Hoàn thành tốt

40

30.8

Hoàn thành

90

69.2

Chưa hoàn thành

   

3. Đạo đức

130

 

Hoàn thành tốt

54

41.5

Hoàn thành

76

58.5

Chưa hoàn thành

   

4. Khoa học

130

 

Hoàn thành tốt

51

39.2

Hoàn thành

79

60.8

Chưa hoàn thành

   

5. LS &ĐL

130

 

Hoàn thành tốt

53

40.8

Hoàn thành

77

59.2

Chưa hoàn thành

   

6. Âm nhạc

130

 

Hoàn thành tốt

48

36.9

Hoàn thành

82

63.1

Chưa hoàn thành

   

7. Mĩ thuật

130

 

Hoàn thành tốt

53

40.8

Hoàn thành

77

59.2

Chưa hoàn thành

   

8. Thủ công, Kĩ thuật

130

 

Hoàn thành tốt

52

40.0

Hoàn thành

78

60.0

Chưa hoàn thành

   

9. Thể dục

130

 

Hoàn thành tốt

57

43.8

Hoàn thành

73

56.2

Chưa hoàn thành

   

10. Ngoại ngữ

130

 

Hoàn thành tốt

37

28.5

Hoàn thành

93

71.5

Chưa hoàn thành

   

11. Tin học

   

Hoàn thành tốt

   

Hoàn thành

   

Chưa hoàn thành

   

12. Tiếng dân tộc

   

Hoàn thành tốt

   

Hoàn thành

   

Chưa hoàn thành

   

II. Năng lực

   

Tự phục vụ tự quản

130

 

Tốt

39

30.0

Đạt

91

70.0

Cần cố gắng

   

Hợp tác

130

 

Tốt

41

31.5

Đạt

89

68.5

Cần cố gắng

   

Tự học và giải quyết vấn đề

130

 

Tốt

39

30.0

Đạt

91

70.0

Cần cố gắng

   

III. Phẩm chất

   

Chăm học chăm làm

130

 

Tốt

44

33.8

Đạt

86

66.2

Cần cố gắng

   

Tự tin trách nhiệm

130

 

Tốt

45

34.6

Đạt

85

65.4

Cần cố gắng

   

Trung thực kỷ luật

130

 

Tốt

47

36.2

Đạt

83

63.8

Cần cố gắng

   

Đoàn kết yêu thương

130

 

Tốt

47

36.2

Đạt

83

63.8

Cần cố gắng

   

IV. Khen thưởng

57

 

- Giấy khen cấp trường

40

30.8

- Giấy khen cấp trên

17

13.1

V. HSDT được trợ giảng

   

VI. HS.K.Tật

6

4.6

VII. HS bỏ học kỳ II

   

+ Hoàn cảnh GĐKK

   

+ KK trong học tập

   

+ Xa trường, đi lại K.khăn

   

+ Thiên tai, dịch bệnh

   

+ Nguyên nhân khác

   

VIII. Chương trình lớp học

130

 

Hoàn thành

130

100.0

Chưa hoàn thành

   

 

II. Hình thức và thời điểm công khai:

1. Hình thức công khai:

Công bố công khai tại Hội nghị viên chức, người lao động;

- Niêm yết công khai tại phòng họp của đơn vị.

- Đăng trên trang thông tin điện tử của nhà trường .

2. Thời điểm công khai:

Cuối năm học 2023-2024.

 

Nơi nhận:

- VC,NLĐ (để biết);

- BBT Website đơn vị;

- Lưu VT.

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 

Vũ Văn Tiếp

 

Thư viện ảnh
image advertisement
VIDEO
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 71
  • Trong tuần: 228
  • Tất cả: 1027